Bước tới nội dung

hạ đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔ˨˩ ɗɨə̤ŋ˨˩ha̰ː˨˨ ɗɨəŋ˧˧haː˨˩˨ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˨˨ ɗɨəŋ˧˧ha̰ː˨˨ ɗɨəŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

hạ đường

  1. Xuống thềm. Chữ trích trong câu nói của Tống Hoằng trả lời vua Hán Quang . Tống Hoằng đỗ sớm, làm quan to trong triều. Quang có người chị gái muốn lấy Tống Hoằng, vua ướm hỏi Hoằng việc này. Hoằng thưa.
    "Tao khang chi thê bất hạ đường" nghĩa là người vợ lúc nghèo ăn tấm ăn cám với mình thì không bao giờ truất xuống dưới thềm..
    Vua biết ý không nói đến việc ấy nữa

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]