hợp lý hóa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ːʔp˨˩ li˧˥ hwaː˧˥ | hə̰ːp˨˨ lḭ˩˧ hwa̰ː˩˧ | həːp˨˩˨ li˧˥ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːp˨˨ li˩˩ hwa˩˩ | hə̰ːp˨˨ li˩˩ hwa˩˩ | hə̰ːp˨˨ lḭ˩˧ hwa̰˩˧ |
Danh từ
[sửa]hợp lý hóa
- Cách tổ chức công việc, nhất là việc sản xuất, sao cho được nhanh chóng mà đỡ tốn nhân công, nguyên liệu và thì giờ.
Động từ
[sửa]hợp lý hóa
- Thu xếp cho hai vợ chồng cùng công tác ở một nơi.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hợp lý hóa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)