hừ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨ̤˨˩ | hɨ˧˧ | hɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Định nghĩa
[sửa]hừ
- Th. Tiếng từ trong mũi phát ra, biểu thị sự bực tức hay không đồng ý.
- Hừ!.
- Bọn lưu manh lại giở trò.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hừ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)