hú
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hu˧˥ | hṵ˩˧ | hu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hu˩˩ | hṵ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hú”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]hú
- Kêu to.
- Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn hú (Nguyễn Huy Tưởng)
- Gọi nhau bằng tiếng to.
- Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ hú nhau về.
Tham khảo
[sửa]- "hú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)