hả
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ː˧˩˧ | haː˧˩˨ | haː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haː˧˩ | ha̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
hả
- Mất đi cái chất vốn có do kết quả của quá trình bay hơi.
- Rượu hả.
- Phơi ải cho hả đất.
- Hết cảm thấy bực tức, do kết quả của một tác động nào đó.
- Nói cho hả giận.
- Cảm thấy được đầy đủ như ý muốn; thoả.
- Cha mẹ hả lòng vì con.
- Lâu ngày gặp nhau, nói chuyện suốt đêm cho hả.
Thán từ[sửa]
hả
- (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý hỏi, thường là của người trên đối với người dưới, có ý nghiêm nghị hoặc gắt gỏng.
- Định cãi hả?
- Điếc hả?
- Mày có muốn ăn đòn không hả?
- Tr. (kng.; dùng ở đầu hoặc cuối câu hay đoạn câu). Từ biểu thị ý hỏi một cách thân mật nhằm xác định thêm điều mình đang nghi vấn.
- Có chuyện gì thế, hả anh?
- Đến rồi hả?
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hả". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ha˧˩˧/
Số từ[sửa]
hả
- năm.