hả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ː˧˩˧haː˧˩˨haː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˧˩ha̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

hả

  1. Mất đi cái chất vốndo kết quả của quá trình bay hơi.
    Rượu hả.
    Phơi ải cho hả đất.
  2. Hết cảm thấy bực tức, do kết quả của một tác động nào đó.
    Nói cho hả giận.
  3. Cảm thấy được đầy đủ như ý muốn; thoả.
    Cha mẹ hả lòng vì con.
    Lâu ngày gặp nhau, nói chuyện suốt đêm cho hả.

Thán từ[sửa]

hả

  1. (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý hỏi, thường là của người trên đối với người dưới, có ý nghiêm nghị hoặc gắt gỏng.
    Định cãi hả?
    Điếc hả?
    Mày có muốn ăn đòn không hả?
  2. Tr. (kng.; dùng ở đầu hoặc cuối câu hay đoạn câu). Từ biểu thị ý hỏi một cách thân mật nhằm xác định thêm điều mình đang nghi vấn.
    Có chuyện gì thế, hả anh?
    Đến rồi hả?

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ha˧˩˧/

Số từ[sửa]

hả

  1. năm.