harden
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈhɑːr.dᵊn/
Ngoại động từ
harden ngoại động từ /ˈhɑːr.dᵊn/
- Làm cho cứng, làm cho rắn.
- (Kỹ thuật) Tôi (thép... ).
- (Nghĩa bóng) Làm chai điếng, làm cứng rắn, làm trở thành nhẫn tâm.
- to harden someone's heart — làm cho lòng ai chai điếng đi
- Làm cho dày dạn.
Chia động từ
harden
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to harden | |||||
| Phân từ hiện tại | hardening | |||||
| Phân từ quá khứ | hardened | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | harden | harden hoặc hardenest¹ | hardens hoặc hardeneth¹ | harden | harden | harden |
| Quá khứ | hardened | hardened hoặc hardenedst¹ | hardened | hardened | hardened | hardened |
| Tương lai | will/shall² harden | will/shall harden hoặc wilt/shalt¹ harden | will/shall harden | will/shall harden | will/shall harden | will/shall harden |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | harden | harden hoặc hardenest¹ | harden | harden | harden | harden |
| Quá khứ | hardened | hardened | hardened | hardened | hardened | hardened |
| Tương lai | were to harden hoặc should harden | were to harden hoặc should harden | were to harden hoặc should harden | were to harden hoặc should harden | were to harden hoặc should harden | were to harden hoặc should harden |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | harden | — | let’s harden | harden | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
harden nội động từ /ˈhɑːr.dᵊn/
- Cứng lại, rắn lại.
- (Nghĩa bóng) Chai điếng đi, cứng rắn lại, trở thành nhẫn tâm (trái tim... ).
- Dày dạn đi.
Chia động từ
harden
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to harden | |||||
| Phân từ hiện tại | hardening | |||||
| Phân từ quá khứ | hardened | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | harden | harden hoặc hardenest¹ | hardens hoặc hardeneth¹ | harden | harden | harden |
| Quá khứ | hardened | hardened hoặc hardenedst¹ | hardened | hardened | hardened | hardened |
| Tương lai | will/shall² harden | will/shall harden hoặc wilt/shalt¹ harden | will/shall harden | will/shall harden | will/shall harden | will/shall harden |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | harden | harden hoặc hardenest¹ | harden | harden | harden | harden |
| Quá khứ | hardened | hardened | hardened | hardened | hardened | hardened |
| Tương lai | were to harden hoặc should harden | were to harden hoặc should harden | were to harden hoặc should harden | were to harden hoặc should harden | were to harden hoặc should harden | were to harden hoặc should harden |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | harden | — | let’s harden | harden | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “harden”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)