highlight
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈhɑɪ.ˌlɑɪt/
![]() | [ˈhɑɪ.ˌlɑɪt] |
Danh từ[sửa]
highlight /ˈhɑɪ.ˌlɑɪt/
- Chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh).
- điểm nổi bật nhất, vị trí nổi bật nhất, sự việc nổi bật nhất, nét nổi bật nhất.
Ngoại động từ[sửa]
highlight ngoại động từ /ˈhɑɪ.ˌlɑɪt/
Chia động từ[sửa]
highlight
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "highlight". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)