hoa đào cười với gió đông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ ɗa̤ːw˨˩ kɨə̤j˨˩ vəːj˧˥˧˥ ɗəwŋ˧˧hwaː˧˥ ɗaːw˧˧ kɨəj˧˧ jə̰ːj˩˧ jɔ̰˩˧ ɗəwŋ˧˥hwaː˧˧ ɗaːw˨˩ kɨəj˨˩ jəːj˧˥˧˥ ɗəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ ɗaːw˧˧ kɨəj˧˧ vəːj˩˩ ɟɔ˩˩ ɗəwŋ˧˥hwa˧˥˧ ɗaːw˧˧ kɨəj˧˧ və̰ːj˩˧ ɟɔ̰˩˧ ɗəwŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

hoa đào cười với gió đông

  1. Thôi Hộ đời Đường, nhân tiết Thanh minh, đi đến nơi kỳ ngộ, tìm người con gái đã gặp gỡ năm trước thì chỉ thấy cửa đóng, người đi đâu vắng, nhân đó làm bài thơ, trong có câu.
    Nhân diện bất tri hà xứ khứ, đào hoa y cự tiếu đông phong..
    Nghĩa là: mặt người không biết đi đằng nào, hoa đào vẫn cười với gió đông như cũ..
    Cây này dùng câu ý thơ ấy để nói không thấy bóng dáng nàng.
    Kiều ở đâu, chỉ thấy hoa đào vẫn cười với gió đông như năm xưa mà thôi

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]