hundrelapp
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | hundrelapp | hundrelappen |
Số nhiều | hundrelapper | hundrelappene |
hundrelapp gđ
- Tờ giấy bạc một trăm.
- Kelneren fikk en hundrelapp.
- Miếng giấy, mảnh giấy.
- Hun skrev en lapp med beskjed om hva jeg skulle kjøpe.
- Elevene sender ofte lapper til hverandre i timene.
- Một loại bánh giống như bánh ướt.
- Mor lager svært gode lapper.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) lappverk gđ: Sự chắp nối, vá víu.
- (1) grytelapp: Giẻ nhắc nồi.
- (2) femtilapp: Giấy 50 kroner.
- (2) hundrelapp: Giấy 100 kroner.
- (2) kassalapp: Mảnh giấy tính tiền.
- (2) merkelapp: Mảnh giấy đánh dấu món hàng, vật dụng.
- (2) prislapp: Giấy ghi giá tiền.
- (3) rislapp: Một loại bánh giống như bánh ướt có rải cơm bên trên.
Tham khảo
[sửa]- "hundrelapp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)