Bước tới nội dung

hãnh tiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haʔajŋ˧˥ tiən˧˥han˧˩˨ tiə̰ŋ˩˧han˨˩˦ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ha̰jŋ˩˧ tiən˩˩hajŋ˧˩ tiən˩˩ha̰jŋ˨˨ tiə̰n˩˧

Tính từ

[sửa]

hãnh tiến

  1. Thuộc hạng người kém tài năng, cố ngoi lên để đạt danh vị cao, không tương xứng khả năng của chính mình.
    Một con người hãnh tiến.

Tham khảo

[sửa]