Bước tới nội dung

ngoi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔj˧˧ŋɔj˧˥ŋɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔj˧˥ŋɔj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ngoi

  1. Cố sức vươn từ dưới lên.
    Con chó ngoi ở dưới nước vào bờ.
  2. Cố sức vươn tới.
    Ngoi ngóp mới đến đích.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngoi

  1. sừng.