hộ tống
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔ˨˩ təwŋ˧˥ | ho̰˨˨ tə̰wŋ˩˧ | ho˨˩˨ təwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho˨˨ təwŋ˩˩ | ho̰˨˨ təwŋ˩˩ | ho̰˨˨ tə̰wŋ˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Động từ
[sửa]hộ tống
- Bảo vệ và đưa một người khách ra khỏi một địa hạt.
- Luôn luôn có xe thiết giáp hộ tống (Nguyễn Công Hoan)
Tham khảo
[sửa]- "hộ tống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)