hợp lý hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ːʔp˨˩ li˧˥ hwaː˧˥hə̰ːp˨˨ lḭ˩˧ hwa̰ː˩˧həːp˨˩˨ li˧˥ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːp˨˨ li˩˩ hwa˩˩hə̰ːp˨˨ li˩˩ hwa˩˩hə̰ːp˨˨ lḭ˩˧ hwa̰˩˧

Danh từ[sửa]

hợp lý hóa

  1. Cách tổ chức công việc, nhất là việc sản xuất, sao cho được nhanh chóng đỡ tốn nhân công, nguyên liệuthì giờ.

Động từ[sửa]

hợp lý hóa

  1. Thu xếp cho hai vợ chồng cùng công tác ở một nơi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]