irritate
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈɪr.ə.ˌteɪt/
![]() | [ˈɪr.ə.ˌteɪt] |
Ngoại động từ[sửa]
irritate ngoại động từ /ˈɪr.ə.ˌteɪt/
- Làm phát cáu, chọc tức.
- (Sinh vật học) Kích thích.
- (Y học) Kích thích, kích ứng, làm tấy lên, làm rát (da... ).
Chia động từ[sửa]
irritate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ[sửa]
irritate nội động từ /ˈɪr.ə.ˌteɪt/
Ngoại động từ[sửa]
irritate ngoại động từ /ˈɪr.ə.ˌteɪt/
- (Pháp lý) Bác bỏ, làm cho mất giá trị.
Chia động từ[sửa]
irritate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "irritate". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)