tấy
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təj˧˥ | tə̰j˩˧ | təj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təj˩˩ | tə̰j˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
tấy
Động từ[sửa]
tấy
- Sưng lên, cương lên, có nhiều máu mủ tụ lại, làm cho đau nhức.
- Nhọt tấy lên .
- Vết thương tấy mủ.
- Khng. Phát đạt, gặp vận may trong làm ăn, cờ bạc, buôn bán.
- Đánh bạc tấy.
- Buôn bán tấy.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tấy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)