Bước tới nội dung

kích thích tố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kïk˧˥ tʰïk˧˥ to˧˥kḭ̈t˩˧ tʰḭ̈t˩˧ to̰˩˧kɨt˧˥ tʰɨt˧˥ to˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kïk˩˩ tʰïk˩˩ to˩˩kḭ̈k˩˧ tʰḭ̈k˩˧ to̰˩˧

Danh từ

[sửa]

kích thích tố

  1. Chất do tuyến nội tiết sản ra và có tác dụng kích thích đối với một số cơ quan trong cơ thể.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]