khám bệnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːm˧˥ ɓə̰ʔjŋ˨˩ | kʰa̰ːm˩˧ ɓḛn˨˨ | kʰaːm˧˥ ɓəːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːm˩˩ ɓeŋ˨˨ | xaːm˩˩ ɓḛŋ˨˨ | xa̰ːm˩˧ ɓḛŋ˨˨ |
Động từ
[sửa]khám bệnh
- Xem xét thân thể người ốm để nghiên cứu triệu chứng mà đoán bệnh và định cách điều trị.
- Bác sĩ khám bệnh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khám bệnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)