Bước tới nội dung

khám bệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːm˧˥ ɓə̰ʔjŋ˨˩kʰa̰ːm˩˧ ɓḛn˨˨kʰaːm˧˥ ɓəːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːm˩˩ ɓeŋ˨˨xaːm˩˩ ɓḛŋ˨˨xa̰ːm˩˧ ɓḛŋ˨˨

Động từ

[sửa]

khám bệnh

  1. Xem xét thân thể người ốm để nghiên cứu triệu chứngđoán bệnhđịnh cách điều trị.
    Bác sĩ khám bệnh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]