Bước tới nội dung

khóc măng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xawk˧˥ maŋ˧˧kʰa̰wk˩˧ maŋ˧˥kʰawk˧˥ maŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xawk˩˩ maŋ˧˥xa̰wk˩˧ maŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

khóc măng

  1. Mạnh Tông thương mẹ vốn thích ăn măng. Mùa đông ông vào rừng kiếm măng không được, ôm trúc khóc, tự nhiên măng mọc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]