khóc măng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xawk˧˥ maŋ˧˧ | kʰa̰wk˩˧ maŋ˧˥ | kʰawk˧˥ maŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xawk˩˩ maŋ˧˥ | xa̰wk˩˧ maŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Khóc măng
Định nghĩa
[sửa]khóc măng
- Mạnh Tông thương mẹ vốn thích ăn măng. Mùa đông ông vào rừng kiếm măng không được, ôm trúc mà khóc, tự nhiên măng mọc.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khóc măng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)