Bước tới nội dung

khước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɨək˧˥kʰɨə̰k˩˧kʰɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɨək˩˩xɨə̰k˩˧

Tính từ

[sửa]

khước

  1. May mắn được thần linh phù hộ, theo mê tín.
    Ăn lộc thánh cho khước.

Tham khảo

[sửa]