Bước tới nội dung

khởi động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰ːj˧˩˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩kʰəːj˧˩˨ ɗə̰wŋ˨˨kʰəːj˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəːj˧˩ ɗəwŋ˨˨xəːj˧˩ ɗə̰wŋ˨˨xə̰ːʔj˧˩ ɗə̰wŋ˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 起動.

Động từ

[sửa]

khởi động

  1. Bật lên (máy); mở (chương trình máy tính).
  2. Tập dượt ít phút trước khi vào thi đấu thể thao, điền kinh, biểu diễn thể dục.

Dịch

[sửa]
bật lên
tập dượt ít phút

Tham khảo

[sửa]