khởi động
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xə̰ːj˧˩˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | kʰəːj˧˩˨ ɗə̰wŋ˨˨ | kʰəːj˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəːj˧˩ ɗəwŋ˨˨ | xəːj˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ | xə̰ːʔj˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ chữ Hán 起動.
Động từ
[sửa]khởi động
- Bật lên (máy); mở (chương trình máy tính).
- Tập dượt ít phút trước khi vào thi đấu thể thao, điền kinh, biểu diễn thể dục.
Dịch
[sửa]- bật lên
- Tiếng Anh: to turn on, to start, to power up, to boot up, to fire up
- Tiếng Phần Lan: käynnistyä
- Tiếng Tây Ban Nha: iniciar, arrancar
- tập dượt ít phút
- Tiếng Anh: to warm up
- Tiếng Nga: разминаться (razminát’sja) Thể chưa hoàn thành, размяться (razmját’sja) Hoàn thành
- Tiếng Phần Lan: lämmitellä
- Tiếng Tây Ban Nha: hacer calentamiento
Tham khảo
[sửa]- "khởi động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)