khủng hoảng chính trị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xṵŋ˧˩˧ hwa̰ːŋ˧˩˧ ʨïŋ˧˥ ʨḭʔ˨˩kʰuŋ˧˩˨ hwaːŋ˧˩˨ ʨḭ̈n˩˧ tʂḭ˨˨kʰuŋ˨˩˦ hwaːŋ˨˩˦ ʨɨn˧˥ tʂi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˩ hwaŋ˧˩ ʨïŋ˩˩ tʂi˨˨xuŋ˧˩ hwaŋ˧˩ ʨïŋ˩˩ tʂḭ˨˨xṵʔŋ˧˩ hwa̰ʔŋ˧˩ ʨḭ̈ŋ˩˧ tʂḭ˨˨

Danh từ[sửa]

khủng hoảng chính trị

  1. Sự rối loạn trong nền chính trị tư bản do mối tương quan lực lượng giai cấp biến đổi, phong trào đấu tranh của giai cấp bị áp bức lên cao.
    Khủng hoảng chính trị Thái Lan năm 2008.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]