khủng hoảng chính trị
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xṵŋ˧˩˧ hwa̰ːŋ˧˩˧ ʨïŋ˧˥ ʨḭʔ˨˩ | kʰuŋ˧˩˨ hwaːŋ˧˩˨ ʨḭ̈n˩˧ tʂḭ˨˨ | kʰuŋ˨˩˦ hwaːŋ˨˩˦ ʨɨn˧˥ tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuŋ˧˩ hwaŋ˧˩ ʨïŋ˩˩ tʂi˨˨ | xuŋ˧˩ hwaŋ˧˩ ʨïŋ˩˩ tʂḭ˨˨ | xṵʔŋ˧˩ hwa̰ʔŋ˧˩ ʨḭ̈ŋ˩˧ tʂḭ˨˨ |
Danh từ[sửa]
khủng hoảng chính trị
- Sự rối loạn trong nền chính trị tư bản do mối tương quan lực lượng giai cấp biến đổi, phong trào đấu tranh của giai cấp bị áp bức lên cao.
- Khủng hoảng chính trị Thái Lan năm 2008.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khủng hoảng chính trị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)