khủng hoảng thừa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xṵŋ˧˩˧ hwa̰ːŋ˧˩˧ tʰɨ̤ə˨˩ | kʰuŋ˧˩˨ hwaːŋ˧˩˨ tʰɨə˧˧ | kʰuŋ˨˩˦ hwaːŋ˨˩˦ tʰɨə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuŋ˧˩ hwaŋ˧˩ tʰɨə˧˧ | xṵʔŋ˧˩ hwa̰ʔŋ˧˩ tʰɨə˧˧ |
Định nghĩa
[sửa]khủng hoảng thừa
- Khủng hoảng kinh tế do sức sản xuất tư bản quá nhiều so với sức mua của nhân dân, làm cho hàng hóa ứ lại; giá hàng sụt xuống, nhà máy phải đóng cửa, công nhân trở thành thất nghiệp.
- Đại khủng hoảng thừa vào những năm 30 của thế kỉ XX có những tác động không nhỏ tới nền kinh tế thế giới.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khủng hoảng thừa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)