khủng hoảng thừa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xṵŋ˧˩˧ hwa̰ːŋ˧˩˧ tʰɨ̤ə˨˩kʰuŋ˧˩˨ hwaːŋ˧˩˨ tʰɨə˧˧kʰuŋ˨˩˦ hwaːŋ˨˩˦ tʰɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˩ hwaŋ˧˩ tʰɨə˧˧xṵʔŋ˧˩ hwa̰ʔŋ˧˩ tʰɨə˧˧

Định nghĩa[sửa]

khủng hoảng thừa

  1. Khủng hoảng kinh tế do sức sản xuất tư bản quá nhiều so với sức mua của nhân dân, làm cho hàng hóa ứ lại; giá hàng sụt xuống, nhà máy phải đóng cửa, công nhân trở thành thất nghiệp.
    Đại khủng hoảng thừa vào những năm 30 của thế kỉ XX có những tác động không nhỏ tới nền kinh tế thế giới.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]