khái quát
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˥ kwaːt˧˥ | kʰa̰ːj˩˧ kwa̰ːk˩˧ | kʰaːj˧˥ waːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˩˩ kwaːt˩˩ | xa̰ːj˩˧ kwa̰ːt˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]khái quát
- Có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng.
- Cách nhìn khái quát.
Động từ
[sửa]khái quát
- Thâu tóm những cái có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng.
- Bản báo cáo đã khái quát được tình hình.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khái quát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)