Bước tới nội dung

kẻng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰ŋ˧˩˧kɛŋ˧˩˨kɛŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛŋ˧˩kɛ̰ʔŋ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

kẻng

  1. Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ.
    Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp.
  2. Miếng kim loại dùng để báo giờ.
    Cái kẻng của trường là một đoạn ngắn của đường sắt cũ.
  3. Tt, trgt Bảnh bao; Diện quá (thtục).
    Định đi đâu mà ăn mặc kẻng thế?.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]