Bước tới nội dung

lúp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lup˧˥lṵp˩˧lup˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lup˩˩lṵp˩˧

Từ nguyên

[sửa]
kính hội tụ phóng đại
Từ tiếng Việt,

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

lúp

  1. (Vật lý học) Kính hội tụ phóng đại dùng để nhìn những vật nhỏ.
  2. Một thứ gỗ quívân đẹp dùng đóng đồ đạc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]