lơ thơ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləː˧˧ tʰəː˧˧ | ləː˧˥ tʰəː˧˥ | ləː˧˧ tʰəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləː˧˥ tʰəː˧˥ | ləː˧˥˧ tʰəː˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]- Thưa thớt loáng thoáng, gồm những vật cùng loại, ít và cách xa nhau.
- Râu mọc lơ thơ.
- Cả luống lơ thơ mấy cây hành.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], dòng 269-270:
- 羅䜹絲柳葻萌
𡥵鶯呐𨕭梗𠸍𠶣- Lơ thơ tơ liễu buông mành,
Con oanh học nói trên cành mỉa mai.
- Lơ thơ tơ liễu buông mành,
Tham khảo
[sửa]- "lơ thơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)