lẹt đẹt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛ̰ʔt˨˩ ɗɛ̰ʔt˨˩ | lɛ̰k˨˨ ɗɛ̰k˨˨ | lɛk˨˩˨ ɗɛk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛt˨˨ ɗɛt˨˨ | lɛ̰t˨˨ ɗɛ̰t˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]lẹt đẹt
- Ở tình trạng quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác.
- Lẹt đẹt theo sau.
- Học hành lẹt đẹt mãi không đỗ.
- Từ mô phỏng những tiếng nổ trầm, nhỏ, rời rạc.
- Pháo nổ lẹt đẹt.
Tham khảo
[sửa]- "lẹt đẹt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)