Bước tới nội dung

lỏn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɔ̰n˧˩˧lɔŋ˧˩˨lɔŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɔn˧˩lɔ̰ʔn˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

lỏn

  1. Lẻn vào.
    Kẻ trộm lỏn vào nhà.
  2. Lẩn đi mất.
    Thằng bé lỏn ra phố.

Tham khảo

[sửa]