Bước tới nội dung

lơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ləːn˧˧ləːŋ˧˥ləːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ləːn˧˥ləːn˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

lơn

  1. Tán tỉnh, đùa cợt với phụ nữ.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Lơn gái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]