Bước tới nội dung

lam chướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːm˧˧ ʨɨəŋ˧˥laːm˧˥ ʨɨə̰ŋ˩˧laːm˧˧ ʨɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˥ ʨɨəŋ˩˩laːm˧˥˧ ʨɨə̰ŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

lam chướng

  1. Khí coiđộc bốc lênvùng rừng núi khiến người dễ sinh bệnh, theo quan niệm ; chướng khí.

Tham khảo

[sửa]