Bước tới nội dung

leo lẻo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛw˧˧ lɛ̰w˧˩˧lɛw˧˥ lɛw˧˩˨lɛw˧˧ lɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛw˧˥ lɛw˧˩lɛw˧˥˧ lɛ̰ʔw˧˩

Phó từ

[sửa]

leo lẻo

  1. Rất trong, đến mức nhìn suốt được đến đáy, không hề có một chút gợn, bẩn.
    Nước trong leo lẻo một dòng thông (Hồ Xuân Hương)

Tính từ

[sửa]

leo lẻo

  1. (Nói) Nhiều và nhanh liến thoắng, với vẻ trơn tru nhưng không sâu sắc, không thật.
    Nói leo lẻo.
    Chối leo lẻo.
    Chỉ được leo lẻo cái mồm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]