Bước tới nội dung

liên cầu khuẩn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ kə̤w˨˩ xwə̰n˧˩˧liəŋ˧˥ kəw˧˧ kʰwəŋ˧˩˨liəŋ˧˧ kəw˨˩ kʰwəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ kəw˧˧ xwən˧˩liən˧˥˧ kəw˧˧ xwə̰ʔn˧˩

Danh từ

[sửa]

liên cầu khuẩn

  1. Vi khuẩn hình cầu kết thành chuỗi như tràng hạt, gây nhiều bệnh, chủ yếubệnh ngoài da, ở họng, ở bộ phận sinh dục phụ nữ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]