Bước tới nội dung

liên vận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ və̰ʔn˨˩liəŋ˧˥ jə̰ŋ˨˨liəŋ˧˧ jəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ vən˨˨liən˧˥ və̰n˨˨liən˧˥˧ və̰n˨˨

Tính từ

[sửa]

liên vận

  1. Nói xe lửa chạy trên một tuyến đường quốc tế, từ nước này tiếp sang nước khác.
    Xe lửa liên vận Hà Nội - Mạc Tư Khoa.
  2. Nói tuyến đường xe lửatuyến đường ô-tô hoặc tàu thủy tiếp với nhau.
    Lấy vé liên vận.

Tham khảo

[sửa]