Bước tới nội dung

lim dim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lim˧˧ zim˧˧lim˧˥ jim˧˥lim˧˧ jim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lim˧˥ ɟim˧˥lim˧˥˧ ɟim˧˥˧

Động từ

[sửa]

lim dim

  1. (Nhãn khoa) Chưa nhắm hẳn, còn hé mở.
    Mắt lim dim buồn ngủ.
    Ông đang lim dim ngủ (Ma.
    Văn.
    Kháng) .
    Chí.
    Phèo lim dim mắt, rên lên (Nam.
    Cao) .
    Chánh tổng ngậm tăm nằm cạnh bàn đèn, hai mắt lim dim ngủ (Ngô Tất Tố)

Tính từ

[sửa]

lim dim

  1. Diễn tả sự buồn ngủ nhưng chưa ngủ hẳn

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lim dim

  1. lim dim

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: lim dim

Tham khảo

[sửa]