lim dim
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lim˧˧ zim˧˧ | lim˧˥ jim˧˥ | lim˧˧ jim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lim˧˥ ɟim˧˥ | lim˧˥˧ ɟim˧˥˧ |
Động từ
[sửa]lim dim
- (Nhãn khoa) Chưa nhắm hẳn, còn hé mở.
- Mắt lim dim buồn ngủ.
- Ông đang lim dim ngủ (Ma.
- Văn.
- Kháng) .
- Chí.
- Phèo lim dim mắt, rên lên (Nam.
- Cao) .
- Chánh tổng ngậm tăm nằm cạnh bàn đèn, hai mắt lim dim ngủ (Ngô Tất Tố)
Tính từ
[sửa]lim dim
- Diễn tả sự buồn ngủ nhưng chưa ngủ hẳn
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: sleepy
Tham khảo
[sửa]- "lim dim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Tính từ
[sửa]Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: lim dim
Tham khảo
[sửa]- “lim dim”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Tính từ
- Động từ tiếng Việt
- Nhãn khoa
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Tính từ tiếng Việt trung cổ không có loại từ
- Tính từ tiếng Việt trung cổ
- tiếng Việt trung cổ terms with redundant script codes
- Mục tiếng Việt trung cổ có chứa nhiều từ
- tiếng Việt trung cổ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries