lutetium

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Xem Lutetium

Tiếng Afrikaans[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh -ium (“Paris”).

Danh từ[sửa]

lutetium

  1. Luteti: nguyên tố kim loại nặng nhất trong họ lanthan.

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /luː.ˈti.ʃi.əm/

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh -ium (“Paris”).

Danh từ[sửa]

lutetium (không đếm được) /luː.ˈti.ʃi.əm/

  1. Luteti: nguyên tố kim loại nặng nhất trong họ lanthan.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Đan Mạch[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh -ium (“Paris”).

Danh từ[sửa]

lutetium

  1. Luteti: nguyên tố kim loại nặng nhất trong họ lanthan.

Tiếng Faroe[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh -ium (“Paris”).

Danh từ[sửa]

lutetium

  1. Luteti: nguyên tố kim loại nặng nhất trong họ lanthan.

Tiếng Tây Frisia[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh -ium (“Paris”).

Danh từ[sửa]

lutetium

  1. Luteti: nguyên tố kim loại nặng nhất trong họ lanthan.

Tiếng Hà Lan[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh -ium (“Paris”).

Danh từ[sửa]

lutetium ? (không đếm được)

  1. Luteti: nguyên tố kim loại nặng nhất trong họ lanthan.

Tiếng Latinh[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ -ium (“Paris”).

Danh từ[sửa]

lutetium gt (sở hữu cách lutetiī); biến cách kiểu 2

  1. Luteti: nguyên tố kim loại nặng nhất trong họ lanthan.

Biến cách[sửa]

Danh từ biến cách kiểu 2 (neuter).

Cách Số ít Số nhiều
Chủ cách lutetium lutetia
Sở hữu cách lutetiī lutetiōrum
Vị cách lutetiō lutetiīs
Nghiệp cách lutetium lutetia
Tòng cách lutetiō lutetiīs
Hô cách lutetium lutetia

Tiếng Mã Lai[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh -ium (“Paris”).

Danh từ[sửa]

lutetium

  1. Luteti: nguyên tố kim loại nặng nhất trong họ lanthan.

Tiếng Na Uy[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh -ium (“Paris”).

Danh từ[sửa]

lutetium

  1. Luteti: nguyên tố kim loại nặng nhất trong họ lanthan.

Tiếng Phần Lan[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh -ium (“Paris”).

Danh từ[sửa]

lutetium

  1. Luteti: nguyên tố kim loại nặng nhất trong họ lanthan.

Tiếng Thụy Điển[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh -ium (“Paris”).

Danh từ[sửa]

lutetium

  1. Luteti: nguyên tố kim loại nặng nhất trong họ lanthan.