màu dầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤w˨˩ zə̤w˨˩maw˧˧ jəw˧˧maw˨˩ jəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maw˧˧ ɟəw˧˧

Danh từ[sửa]

màu dầu

  1. Hỗn hợp dùng để vẽ gồm chấtmàu nhào trong một thứ dầu sánh (như dầu đay).
  2. Tranh vẽ bằng những hỗn hợp đó.

Tham khảo[sửa]