Bước tới nội dung

mát-tít

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːt˧˥ tit˧˥ma̰ːk˩˧ tḭt˩˧maːk˧˥ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːt˩˩ tit˩˩ma̰ːt˩˧ tḭt˩˧


Định nghĩa

[sửa]

mát-tít

  1. Chất dẻo làm bằng phấn nghiền thành bột trộn với dầu đay, dễ khôngoài không khí, dùng để trám các khe hở, các lỗ hổng, gắn kính vào khung cửa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]