máy tính toán
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maj˧˥ tïŋ˧˥ twaːn˧˥ | ma̰j˩˧ tḭ̈n˩˧ twa̰ːŋ˩˧ | maj˧˥ tɨn˧˥ twaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maj˩˩ tïŋ˩˩ twan˩˩ | ma̰j˩˧ tḭ̈ŋ˩˧ twa̰n˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]máy tính toán
- Các công cụ có khả năng thực hiện các phép tính căn bản như cộng, trừ, nhân, chia và một số hàm khác. Có nhiều máy tính có khả năng thi hành nhiều chức năng phức tạp hơn nhưng không nên nhầm lẫn với từ máy vi tính.
- Casio là loại máy tính toán học sinh thường dùng.