Bước tới nội dung

mùi đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṳj˨˩ ɗə̤ːj˨˩muj˧˧ ɗəːj˧˧muj˨˩ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muj˧˧ ɗəːj˧˧

Danh từ

[sửa]

mùi đời

  1. Nỗi sướng, cực, vui, buồn của cuộc đời.
    Cay đắng mùi đời.
  2. (từ lóng) Hành vi giao phối, giao cấu thường đi kèm với động từ nếm hoặc biết.
    Giới trẻ sớm biết/nếm mùi đời.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]