mạch tuệ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔjk˨˩ twḛʔ˨˩ | ma̰t˨˨ twḛ˨˨ | mat˨˩˨ twe˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
majk˨˨ twe˨˨ | ma̰jk˨˨ twḛ˨˨ |
Định nghĩa
[sửa]mạch tuệ
- Bông lúa mạch. Nhắc tích Trương Kham đời Hán, làm quan biết khuyên dân chăm việc cấy lúa, trồng dâu. Lúa tốt dâu xanh. Nhân dân làm bài ca khen ông quan tốt.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mạch tuệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)