Bước tới nội dung

mạch tuệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔjk˨˩ twḛʔ˨˩ma̰t˨˨ twḛ˨˨mat˨˩˨ twe˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
majk˨˨ twe˨˨ma̰jk˨˨ twḛ˨˨

Định nghĩa

[sửa]

mạch tuệ

  1. Bông lúa mạch. Nhắc tích Trương Kham đời Hán, làm quan biết khuyên dân chăm việc cấy lúa, trồng dâu. Lúa tốt dâu xanh. Nhân dân làm bài ca khen ông quan tốt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]