mạng máy tính
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːʔŋ˨˩ maj˧˥ tïŋ˧˥ | ma̰ːŋ˨˨ ma̰j˩˧ tḭ̈n˩˧ | maːŋ˨˩˨ maj˧˥ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːŋ˨˨ maj˩˩ tïŋ˩˩ | ma̰ːŋ˨˨ maj˩˩ tïŋ˩˩ | ma̰ːŋ˨˨ ma̰j˩˧ tḭ̈ŋ˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]mạng máy tính
- Một tập hợp các máy tính tự hoạt được kết nối nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn để nhằm cho phép chia sẻ tài nguyên, như là máy in, máy fax, tệp tin, và dữ liệu.