Bước tới nội dung

mạng máy tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔŋ˨˩ maj˧˥ tïŋ˧˥ma̰ːŋ˨˨ ma̰j˩˧ tḭ̈n˩˧maːŋ˨˩˨ maj˧˥ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˨˨ maj˩˩ tïŋ˩˩ma̰ːŋ˨˨ maj˩˩ tïŋ˩˩ma̰ːŋ˨˨ ma̰j˩˧ tḭ̈ŋ˩˧

Từ nguyên

[sửa]

mạng (mạng lưới) + máy tính

Danh từ

[sửa]

mạng máy tính

  1. Một tập hợp các máy tính tự hoạt được kết nối nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn để nhằm cho phép chia sẻ tài nguyên, như là máy in, máy fax, tệp tin, và dữ liệu.

Đồng nghĩa

[sửa]