Bước tới nội dung

mỏ scacnơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̰˧˩˧ sə̤ː˧˧ kaːk˧˧ nəː˧˧˧˩˨ ʂəː˧˥ kaːk˧˥ nəː˧˥˨˩˦ ʂəː˧˧ kaːk˧˧ nəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ʂəː˧˥ kaːk˧˥ nəː˧˥mɔ̰ʔ˧˩ ʂəː˧˥˧ kaːk˧˥˧ nəː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

mỏ scacnơ

  1. Nhóm mỏ được thành tạo trong quá trình scacnơ hoá, cũng có trường hợp [nằm ngoài thể đá đó ở dưới đới tiếp xúc giữa đá xâm nhập axit, trung tính (granit, granođiorit) với đá cacbonat. Thân khoáng nằm trong hoặc ở rìa thể đá. Các khoáng vật quặng thường đi kèm với piroxen, granat là các khoáng vật tạo đá scacnơ chủ yếu.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)