mesure

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /mə.zyʁ/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
mesure
/mə.zyʁ/
mesures
/mə.zyʁ/

mesure gc /mə.zyʁ/

  1. Sự đo.
    La mesure des longueurs — sự đo chiều dài
  2. Đơn vị đo lường.
    Mesures légales — đơn vị đo lường hợp pháp
  3. Kích thước.
    Prendre la mesure d’un vêtement — đo kích thước áo quần
  4. Biện pháp.
    Mesure disciplinaire — biện pháp kỷ luật
  5. Chừng mực, giới hạn.
    Manquer de mesure — thiếu chừng mực
  6. Sự dè dặt.
    Perdre toute mesure — không còn dè dặt gì nữa
  7. (Âm nhạc) Khuôn nhịp, nhịp.
  8. (Thơ ca) Cách luật; nhịp thở.
  9. (Thể dục thể thao) Tầm gươm (để đánh hay đỡ khi đấu gươm).
    Être hors de mesure — ngoài tầm gươm
    à mesure — lần lượt; dần dần
    à mesure que — cứ càng... thì càng
    au fur et à mesureXem fur
    combler la mesure — đưa đến cực điểm
    dans la mesure de — theo trình độ, theo khả năng
    dans une certaine mesure — ở một mức độ nào đó
    dépasser toute mesure — vượt mọi giới hạn, quá đáng
    deux poids et deux mesures — không công bằng, bên khinh bên trọng
    donner sa mesure — tỏ hết khả năng
    être de mesure — đúng kích thước cần thiết
    être en mesure — có khả năng; có thể
    faire bonne mesure — bán hời cho
    garder la mesure — giữ mức trung bình
    outre mesureXem outre
    prendre des mesures — tìm cách xử trí
    sans mesure — hết mực, vô song
    sur mesure — may đo (quần áo)+ (nghĩa bóng) thích hợp riêng cho (người nào, mục đích gì)

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]