Bước tới nội dung

minh tinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mïŋ˧˧ tïŋ˧˧mïn˧˥ tïn˧˥mɨn˧˧ tɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mïŋ˧˥ tïŋ˧˥mïŋ˧˥˧ tïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

minh tinh

  1. Ngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năngdanh tiếng lẫy lừng.
    Minh tinh màn bạc.
  2. Dải vải hay giấy đề tên tuổi chức tước người chết, đưa đi hàng đầu trong đám ma thời trước.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

minh tinh”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam