mom

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: MOM, Mom, MoM, móm, mỏm, mõm, môm, mồm, mờm, mớm, möm-

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔm˧˧mɔm˧˥mɔm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔm˧˥mɔm˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

mom

  1. Bờ sông.
  2. Ý muốn sâu kín.
    Nói trúng mom.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Viết tắt của momma.

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

mom (số nhiều moms)

  1. (Canada, Nam Phi, Mỹ, West Midlands, thông tục, không trang trọng) Mẹ.
    1. (nghĩa mở rộng) Từ xưng hô cho vợ của một người.
  2. (không trang trọng) Người phụ nữ trưởng thành nuôi thú cưng.

Ghi chú sử dụng[sửa]

  • Khi dùng như một danh từ riêng, mom có ​​thể được viết hoa; còn khi dùng như một danh từ chung (ví dụ với dạng sở hữu) thì không cần:
    I think Mom likes my new car.
    I think my mom will like you.

Từ dẫn xuất[sửa]

Động từ[sửa]

mom (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn moms, phân từ hiện tại momming, quá khứ đơn và phân từ quá khứ mommed)

  1. (ngoại động từ, Canada, Mỹ, không trang trọng) Chăm sóc theo cách của người mẹ.
    • Marie Johnston, Finish Line:
      The shock of my news had worn off, and now she'd want to know where I was, how I was doing, and she'd sniff out that I was with someone. “I just wanted to check in on you.” That was Mom. Totally unashamed about momming me.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Từ đảo chữ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Đọc thêm[sửa]