mom

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈmɑːm/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

mom (mama) /mə'mɑ:/ (momma) /'mɔmə/ /ˈmɑːm/

  1. Uây khyếm mẹ.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) gái nạ giòng vẫn còn xuân.

Danh từ[sửa]

mom số nhiều mammae /ˈmɑːm/

  1. (Giải phẫu) V.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔm˧˧mɔm˧˥mɔm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔm˧˥mɔm˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

mom

  1. Bờ sông.
    Quanh năm buôn bán ở mom sông (Trần Tế Xương)
  2. Ý muốn sâu kín.
    Nói trúng mom.

Tham khảo[sửa]

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)