mom
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| mɔm˧˧ | mɔm˧˥ | mɔm˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| mɔm˧˥ | mɔm˧˥˧ | ||
Từ tương tự
Danh từ
mom
- Bờ sông.
- Trần Tế Xương, Thương vợ:
- Quanh năm buôn bán ở mom sông
Nuôi đủ năm con với một chồng.
- Trần Tế Xương, Thương vợ:
- Ý muốn sâu kín.
- Nói trúng mom.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mom”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Anh
Cách viết khác
Từ nguyên
Cách phát âm
Danh từ
mom (số nhiều moms)
- (Canada, Nam Phi, Mỹ, West Midlands, thông tục, không trang trọng) Mẹ.
- (nghĩa mở rộng) Từ xưng hô cho vợ của một người.
- (không trang trọng) Người phụ nữ trưởng thành nuôi thú cưng.
Ghi chú sử dụng
- Khi dùng như một danh từ riêng, mom có thể được viết hoa; còn khi dùng như một danh từ chung (ví dụ với dạng sở hữu) thì không cần:
- I think Mom likes my new car.
- I think my mom will like you.
Từ dẫn xuất
- angel mom
- ballet mom
- grandmom
- helicopter mom
- hockey mom
- insta-mom
- listmom
- momager
- mom and apple pie
- mom-and-pop
- mom and pop
- mom and them
- mombie
- mom bod
- mom cave
- momic
- mom-in-law
- momism
- mom jeans
- momnesia
- momoir
- mompreneur
- momsy
- mom test
- momtrepreneur
- momzilla
- Octomom
- refrigerator mom
- security mom
- soccer mom
- stage mom
- stepmom
- tiger mom
- Twimom
- waitress mom
- wine mom
- your mom
Động từ
mom (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn moms, phân từ hiện tại momming, quá khứ đơn và phân từ quá khứ mommed)
- (ngoại động từ, Canada, Mỹ, không trang trọng) Chăm sóc theo cách của người mẹ.
- Marie Johnston, Finish Line:
- The shock of my news had worn off, and now she'd want to know where I was, how I was doing, and she'd sniff out that I was with someone. “I just wanted to check in on you.” That was Mom. Totally unashamed about momming me.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần trích dẫn ngữ liệu này)
- Marie Johnston, Finish Line:
Từ đảo chữ
Tham khảo
Đọc thêm
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (01/07/2004), “mom”, trong Anh–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt viết xuôi ngược đều giống nhau
- Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ tiếng Anh
- Từ viết tắt tiếng Anh
- Từ 1 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
- Vần:Tiếng Anh/ɒm
- Vần:Tiếng Anh/ɒm/1 âm tiết
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ đếm được tiếng Anh
- Mục từ tiếng Anh viết xuôi ngược đều giống nhau
- Tiếng Anh Canada
- Tiếng Anh Nam Phi
- Tiếng Anh Mỹ
- Tiếng Anh West Midlands
- Từ thông tục tiếng Anh
- Từ không trang trọng tiếng Anh
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Anh
- Ngoại động từ tiếng Anh
- Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Anh
- Từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu cần dịch