moong
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Theo học giả An Chi, từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp gisement (“vỉa (khoáng sản, đất đá, ...)”).[1]
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔŋ˧˧ | mɔŋ˧˥ | mɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔŋ˧˥ | mɔŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]moong
- Đáy mỏ, phần thấp nhất của đáy mỏ được bao khép kín bởi bờ mỏ xung quanh.
- 2016, Quế Hà, Vỡ bờ moong khai thác titan ở Bình Thuận, báo Thanh Niên:
- Vào khoảng 4 giờ sáng nay 16.6, bờ moong hồ chứa nước (để đãi khoáng sản titan) ở X.Thuận Quý, H.Hàm Thuận Nam (Bình Thuận) bị vỡ.
- 2022, Quang Minh, Bất an trang trại nằm giữa khai trường than, báo Giao Thông:
- Một trang trại ở phường Cẩm Tây, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh nằm chon von bên miệng moong sâu hàng trăm mét, giữa khai trường than nên rất nguy hiểm.
- 2016, Quế Hà, Vỡ bờ moong khai thác titan ở Bình Thuận, báo Thanh Niên:
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Bộ Công Thương, “Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ lộ thiên”[2], khoản 18 điều 2.
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]moong (số nhiều moongs)
- Dạng viết khác của mung.
Từ đảo chữ
[sửa]Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]moong
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [mɔŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [mɔŋ˦]
Tính từ
[sửa]moong
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Từ tiếng Việt gốc Pháp
- Mục từ tiếng Anh
- Từ tiếng Anh có 1 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh đếm được
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Mục từ tiếng Mường
- Danh từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Tính từ tiếng Tày
- Màu sắc/Tiếng Tày