nạo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ːʔw˨˩ | na̰ːw˨˨ | naːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːw˨˨ | na̰ːw˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “nạo”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
nạo
Động từ[sửa]
nạo
- Cạo sát bề mặt bằng vật sắc nhọn làm cho bong ra thành lớp hoặc sợi mỏng nhỏ.
- Nạo dừa.
- Nạo đu đủ.
- Nạo cỏ.
- Moi, làm cho ra bằng được.
- Bị nôn nạo ruột ra.
- Nạo tiền của mẹ.
- Mắng, phê phán gay gắt.
- Bị thủ trưởng nạo cho một trận nên thân.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nạo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)