nông nô
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəwŋ˧˧ no˧˧ | nəwŋ˧˥ no˧˥ | nəwŋ˧˧ no˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəwŋ˧˥ no˧˥ | nəwŋ˧˥˧ no˧˥˧ |
Định nghĩa[sửa]
nông nô
- Người bị áp bức bóc lột nhất trong chế độ phong kiến, bị phụ thuộc vào ruộng đất của phong kiến, địa chủ, bị phong kiến, địa chủ chiếm đoạt sản vật, ngoài ra còn phải làm nhiều công việc tạp dịch phục vụ phong kiến, địa chủ.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nông nô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)