năm xuân phân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nam˧˧ swən˧˧ fən˧˧ | nam˧˥ swəŋ˧˥ fəŋ˧˥ | nam˧˧ swəŋ˧˧ fəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nam˧˥ swən˧˥ fən˧˥ | nam˧˥˧ swən˧˥˧ fən˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]năm xuân phân
- (Thiên văn học) .
- Khoảng thời gian giữa hai lần liền Mặt trời tới điểm xuân phân, ngắn hơn năm vũ trụ.
- Phút.
- Giây do có tuế sai (X. Tuế sai, ngh. 2).
Dịch
[sửa]Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "năm xuân phân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)