năm xuân phân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nam˧˧ swən˧˧ fən˧˧nam˧˥ swəŋ˧˥ fəŋ˧˥nam˧˧ swəŋ˧˧ fəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nam˧˥ swən˧˥ fən˧˥nam˧˥˧ swən˧˥˧ fən˧˥˧

Danh từ[sửa]

năm xuân phân

  1. (Thiên văn học) .
  2. Khoảng thời gian giữa hai lần liền Mặt trời tới điểm xuân phân, ngắn hơn năm vũ trụ.
  3. Phút.
  4. Giây dotuế sai (X. Tuế sai, ngh. 2).

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]