nội công
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰ʔj˨˩ kəwŋ˧˧ | no̰j˨˨ kəwŋ˧˥ | noj˨˩˨ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˨˨ kəwŋ˧˥ | no̰j˨˨ kəwŋ˧˥ | no̰j˨˨ kəwŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]nội công
- Sự đánh phá từ bên trong ra, do lực lượng đã bố trí được ở bên trong phối hợp với sức tấn công ở bên ngoài.
- Khi bộ đội đến công đồn thì ngụy binh ở đó làm nội công.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nội công", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)