nội công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ kəwŋ˧˧no̰j˨˨ kəwŋ˧˥noj˨˩˨ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ kəwŋ˧˥no̰j˨˨ kəwŋ˧˥no̰j˨˨ kəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

nội công

  1. Sự đánh phá từ bên trong ra, do lực lượng đã bố trí được ở bên trong phối hợp với sức tấn côngbên ngoài.
    Khi bộ đội đến công đồn thì ngụy binh ở đó làm nội công.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]